- KHUYẾN MẠI GIÁ TỐT NHẤT ! GIẢM GIÁ NGAY TỪ 20 -35 TRIỆU CHO QUÝ KHÁCH HÀNG
- Hỗ trợ mua xe tải Isuzu trả góp từ 190 triệu đồng, vay tới 80% giá trị xe, lãi suất vay ưu đãi nhất
- Thời gian vay: lên tới 7 năm
- Lãi xuất vay: Gói vay 3 năm, 4 năm,…với lãi suất hiện tại chỉ 0.8%/ tháng
- Liên hệ ngay 0987.39.49.18 nhận giá tốt và các chương trình ưu đãi
- Kích thước lòng thùng xe : 3.630 x 1.890 x 1.890 mm
- Kích thước tổng thể xe : 5.515 x 2.000 x 2.890 mm
- Tải trọng hàng hóa : 1.990 kg
- Tổng tải trọng : 4.990 kg
- sẵn xe giao ngay
Xe tải isuzu 1.99 tấn đang là dạng xe có tải trọng trung bình và dễ sử dụng nhất hiện nay. Đây được coi là mẫu xe hot nhất trong số một loạt các dòng xe tải isuzu đời mới. Chính vì vậy isuzu 1.99 Tấn đang được dự đoán là cái tên chiếm sóng thị trường trong thời gian tới. Vậy xe tải isuzu 1.99 tấn có giá bao nhiêu? Chúng có chi tiết về nội thất, ngoại thất như thế nào? Hệ thống động cơ ra sao? Tất cả những thông tin sau đây sẽ cho bạn một cái nhìn mới về một dòng xe tải với phiên bản mới EURO 4.
Đánh giá nội, ngoại thất và hệ thống động cơ xe isuzu 1.99 Tấn
Isuzu là thương hiệu đến từ Nhật Bản – đất nước nổi tiếng với ngành khoa học kĩ thuật hiện đại và nhiều thành tựu. Tại Việt Nam, dòng xe Isuzu rất được ưa chuộng nhất là phân khúc xe tải tầm trung. Ưu điểm của xe là mẫu mã đẹp, nội thất hiện đại và khả năng hoạt động bền bỉ.
Ngoại thất xe tải isuzu 1.99 tấn sử dụng bửng nâng hạ hàng hóa
Chiều dài cơ sở đã được thiết kế lại dài 3.36 mét cân đối với thùng xe. Kết hợp vỏ xe trước sau 7.0. Tạo nên chiếc xe isuzu 1.99 tấn cân đối, cả về ngoại thất và cứng cáp về hình dáng bên ngoài.
Xe tải isuzu 1.99 tấn đời mới thiết kế cân đối, với thiết kế khí động học, hạn chế tối đa lực cản gió.
Phần đầu cabin thiết kế kiểu đầu vuông. Có chữ isuzu màu trắng, trên nền màu đen, làm nổi bật thương hiệu isuzu ngay khi nhìn thấy xe.
Phía trước là kính chắn gió bản lớn, chịu được va đập, cường lực tốt. Có đèn pha helogen chồng, hỗ trợ tối đa khi đi ban đêm hay trời mưa gió.
Hai bên có kính chiếu hậu bản lớn, giúp tài xế quăn sát tối đa phía sau xe.
Nội thất xe isuzu 1.99 Tấn bửng nâng hạ hàng hóa
Ngay khi bước vào trong xe, chúng ta sẽ thấy ngay sự khác biệt. Bởi nội thất xe isuzu 1.99 tấn được thiết kế mang đậm phong cách Nhật Bản. Với gam màu chủ đạo xám trắng, rất sang trọng.
Ghế ngồi tài xế có màu xám nhạt, phía trên bọc vải mút, phía dưới bằng nỉ cao cấp. Giúp ghế ngồi êm ái hơn rất nhiều.
Vô lăng tay lái cũng có trợ lực gật gù, có tích hợp các nút đèn pha, cốt, nút chỉnh gạt mưa rửa kính ngay trên vô lăng.
Xe có trang bị tấm chắn nắng, đèn trần, hốc chứa đồ tiện lợi.
Trên bảng tablo có nút điều khiển quạt gió ( máy lạnh lắp ngoài ). Điều khiển radio, đài FM, cổng USB, mồi thuốc lá..
4/ Hệ thống khung gầm và động cơ
Động cơ dòng isuzu 2t28 sử dụng động cơ 4JH1E4NC. Có dung tích xi lanh 2.999, công suất tối đa 110 mã lực. Động cơ 4 thì 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng khí nạp, có tuộc bô tăng áp.
Động cơ sử dụng dầu diesel, theo tiêu chuẩn của nhà nước, đáp ứng khí thải euro 4. Tiêu hao nhiên liệu tầm 8 lít/100 km. trong điều kiện đủ tải.
Khung gầm dòng xe isuzu này được nhập từ nhật bản. Với kết cáu vững chắc, dàn sắt si dầy dặn, nhập khẩu từ nhật bản. Khung gầm làm bằng thép cường lực, có hàm lượng cac bon & ma giê cực cao. Làm cho khung mầm nhẹ hơn. Nhưng lại cứng cáp hơn. Trên khung gầm có các lỗ nhỏ. Giúp giả nở nhiệt tốt và vô cùng hiệu quả
Số chứng nhận :
Ngày cấp: 13/07/2023
Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui)
Xuất xứ :——-
Cơ sở sản xuất : Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU
Địa chỉ : Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội
Trọng lượng bản thân: 2805 kG
Phân bố :
– Cầu sau : 1510 kG
Tải trọng cho phép chở: 1990 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 4990 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :5515 x 2000 x 2890 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 3630 x 1890 x 1380/1890— mm
Khoảng cách trục: 2765 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1398/1425 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4×2
Nhãn hiệu động cơ: Diesel
Thể tích : 2999 cm3
Công suắt lớn nhất /tốc độ quay : 77 kW/ 3200 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04J—/—/-—-
Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay (Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cụ bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá