- KHUYẾN MẠI GIÁ TỐT NHẤT ! GIẢM GIÁ TRỰC TIẾP TỪ 20 – 40 TRIỆU CHO QUÝ KHÁCH HÀNG
- Hỗ trợ mua xe tải Isuzu trả góp từ 250 triệu đồng, vay tới 80% giá trị xe, lãi suất vay ưu đãi nhất
- Thời gian vay: lên tới 7 năm
- Lãi xuất vay: Gói vay 3 năm, 4 năm,…với lãi suất chỉ từ 0.8%/ tháng
- Liên hệ ngay 0987.39.49.18 nhận giá tốt và các chương trình ưu đãi
- Kích thước lòng thùng xe : 6.210 x 2.120 x 2.050 mm
- Kích thước tổng thể xe : 8.145 x 2.250 x 3.180 mm
- Tải trọng hàng hóa : 5.400 kg
- Tổng tải trọng : 9.500 kg
- Thể tích thùng xe : 26.98 m3
Xe 5.4 tấn NQR75ME4(NQR550) SIÊU DÀI 6.2m lòng thùng
Để đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng đa dạng của các cá nhân và doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa bằng đường bộ tại Việt Nam, ISUZU Nhật Bản đã nghiên cứu, thử nghiệm và chế tạo thành công dòng Xe 5.4 tấn NQR75ME4 SIÊU DÀI model Xe 5.4 tấn NQR75ME4 SIÊU DÀI với chiều dài lọt lòng thùng lên tới 6,2m (kích thước này dài hơn so với dòng xe 5 tấn hiện tại của các hãng khoảng 500mm). Kích thước thùng xe tải ISUZU 5,5 tấn Siêu dài đã được Cục đăng kiểm Việt Nam cấp phép đi vào lưu thông hiện nay là (DxRxC) = 6220 x 2120 x 2050 mm.
Với kích thước thùng này của Xe 5.4 tấn NQR75ME4 SIÊU DÀI sẽ rất phù hợp với các doanh nghiệp mua xe tải chở nhựa – ống nhựa – thép hộp, các mặt hàng có khổ hàng ≤ 6,2m…
Các loại thùng Xe tải ISUZU 5,4 TẤN SIÊU DÀI NQR75M ( Thùng kín, thùng mui phủ )
Xe tải ISUZU 5,4 TẤN SIÊU DÀI NQR75ME4 có Nội thất được thiết kế hiện đại, tiện nghi với ghế lái có thể điều chỉnh độ nghiêng, kính bấm điện chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB AM-FM, …
Hệ thống an toàn trang bị trên Xe tải ISUZU 5,4 TẤN SIÊU DÀI NQR75ME4 bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, kèm theo là hệ thống phanh đổ đèo hiện đại giúp tăng cường độ an toàn cho bạn và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh chính của xe. Xe và cửa Xe tải ISUZU 5,4 TẤN SIÊU DÀI NQR75ME4được thiết kế gia cường, tăng cường khả năng chịu va chạm và bảo vệ người ngồi trên xe.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1024/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
– Dầm dọc sử dụng U đúc
– Dầm ngang sử dụng U đúc
– Vách ngoài sử dụng Inox sóng 430
– Vách trong sử dụng tôn kẽm
– Khung xương thùng sử dụng sắt hộp và xốp cách nhiệt
– Sàn sử dụng thép tấm dày 2,2 mm
– Cản hông sử dụng Inox 201
– Cản sau sử dụng Inox 201
– Bản Lề sử dụng inox ( 03 chiếc / 1 cánh cửa )
Mọi chi tiết và thắc mắc của quý khách hàng xin vui lòng liên hệ
449 Nguyễn Văn Linh – Phường Phúc Đồng – Quận Long Biên – TP Hà Nội
Công ty TNHH Kinh Doanh Ô tô Nisu
Vũ Đức Huấn
PKD Isuzu
Mobile : 0987394918